app game bài online-Các game đánh bài online


Bài viết giới thiệu một số vị trí đặt code xe phổ biến, số ký tự trong mã màu của mỗi dòng xe, hình dạng bảng code màu cơ bản.

{关键字}

Code màu xe Audi

Code màu xe Audi thường nằm trong bánh xe dự phòng hoặc mặt dưới của nắp cóp xe. Mã có thể là kết hợp của 2, 3 hoặc 4 chữ cái và số với nhau.

{关键字}

Một số mã màu xe Audi: LZ5Q, LY9B, LY8X, LY9C, LY3J, LZ9Y, LZ7L, LZ8W, LS9R, LY7G, LX2U, LX8W, LZ7H, LY9T, LY1P, LX7W, LX5R, LF5B

{关键字}

Code màu xe Benley

Mã màu thường nằm ở mặt trước của mui xe, nhưng nó cũng có thể được tìm thấy ở cạnh cửa (bản lề) hoặc trong cóp xe. Mã màu thường là sự kết hợp giữa chữ cái và số.

{关键字}

Một số mã màu xe Benley: LK3E, LO9E, LA9B, LK7S, LO8E, LK1V, 6502, LK8U, 6604, 6523, LA7W, LR5W, LC9X

{关键字}

Code màu xe BMW

Có thể tìm thấy code màu ở tấm chắn bùn bánh xe bên trái, hoặc phải ở phía trước. Vị trí chính xác của code màu được liệt kê trong sách hướng dẫn sử dụng. Mã màu xe BMW thường được tạo thành từ 3 ký tự, bắt đầu bằng 1 chữ cái và 2 chữ số hoặc 3 chữ số. Tên của màu sắc cũng được hiển thị trên thẻ code màu và được liệt kê bằng cả tiếng Anh và tiếng Đức.

{关键字}

Một số mã màu xe BMW: A96, 475, 300, A14, A82, A84, A89, 416, A88, A52, A53, 354, A17, A75, 481, B69, A72, B53, 490, A83, A94, A81, 314

{关键字}

Code màu xe Chevrolet

Code màu sơn thường nằm ở tấm chắn bùn bánh trước, khung cửa phía người lái xe, dưới ghế tài xế hoặc một số bộ phận khác như trên hình. Mã màu sơn Chevrolet thường bắt đầu bằng tiền tố BC/CC. Code màu thường có 3-4 ký tự gồm chữ cái và số. Nếu xe của bạn có sơn hai tông màu, sẽ có hai mã đứng trước chữ U (trên) và L (dưới).

{关键字}

{关键字}

Một số mã màu xe Chevrolet: GAZ, GAR, GCZ, GAN, GCS, GCY, 73L, GGE, GAR, 92U, GCT, GVX, 90U, 55U, GQR, GGJ, G6V, 83L, 87U, GOZ, GJS, 42U, GG2, GVY, 68U, 38U, GJT, 51U, 75U, 57U, GCV, GQM, GVY, GBO, G8P, 53U, 06U, GVZ, 70U, 16U, 45U, GK2, GH1, GQK, 11U, GYM, GP5, GD7

{关键字}

Code màu xe Ford

Mã màu thường nằm trên khung cửa bên của tài xế. Mã màu Ford thường gồm hai chữ số đầu kết hợp với một chữ cái hoặc chỉ có 2 -3 chữ cái.

{关键字}

Một số code màu Ford: 36C, 18G, CG, 37M, PB, A2W, 39A, HM, 34E, 38L, 33J, PS, RF, BG, DG, FLQ, 16W, AK5C, 42B, 38P, A4A, AQ, 38J, 41W, FSQ, MR, UG, DW, 5R, G1, J7, G92

{关键字}

Code màu xe Landrover

Code màu thường được tìm thấy ở cữa bên tài xế hoặc dưới capo, khu vực tản nhiệt.

{关键字}

Một số mã màu xe Landrover: 868, 824, 867, 820, PEL, 942, 926, 797, 860, 943, 873, 861, 1AQ, 798, 949, 950

{关键字}

Code màu xe Huyndai

Code màu có thể được tìm thấy ở khung cửa bên của người lái xe, phía trước bộ tản nhiệt dưới nắp ca-pô. Mã màu xe Hyundai có 2 hoặc 3 ký tự gồm chữ và số, đối với code 3 ký tự thì 2 chữ nằm 2 bên, ở giữa có thể là số hoặc chữ cái

{关键字}

Một số mã màu xe Hyundai: S3N, RHM, N3S, JCM, MZH, TFP, PGU, SAZ, WJX, NKA, X2R, PJW, WAB, AA, 9F, 5T, WK, NER, Y5Y, NW, 2M, WHC, P9R, S8N, IF, 5S, 2R, U6, P2S, VL, NSW, M2, WEA, ZBL, TRP, KM, 3E, 2B, 9A, N5S, X2, 2E, Y5, RYS, S2R, ZBF, 6F, R6A, ND, SAE, BH, W5R, ZD6, FHM, R9A, SLS, SYY, 2W, PW6, PW, WE9, VR6, RBC, PSW, GT, FG, PRW, S5W, 9G, N8N, PDW, G8, NLA, UU9, P4N, WAU, U7U, R8Y, Y3N, V3G, X5B, PR2, 9D, 5Q, TAK, U5S, S3W, VG5, UB5, AD, BV, T6S, TY5, T8S, YAC.

{关键字}

Code màu xe Honda

Code màu sơn thường nằm trên khung cửa phía tài xế. Mã màu Honda gồm 5 – 6 ký tự, chứa chữ cái, số và các ký hiệu khác như dấu gạch ngang.

{关键字}

Một số mã màu xe Honda: YR578M, YRM, NH630M, NH731P, NH737M, B536P, NH700M, B92P, NH677P, B561P, R543P, R513, B588P, B570M, B593M, R530P, NH830M, NH578, NH663M, B583M, NH684P, RRP40P, B607M, NH797M, NH788P, B622M, R560P, YR600M, B607M, YR639P, G546M

{关键字}

Code màu xe Jaguar

Code màu xe Jaguar thường nằm trên cữa phía tay lái. Mã màu Jaguar thường có 3 ký tự chứa chữ hoặc số.

{关键字}

Một số mã màu xe Jaguar: PEL, JJX, PVS, NER, JBC, PEC, 1AA, 1AB, LKH, MEN, PEJ, PEH, CAH, CAX

{关键字}

Code màu xe Kia

Trên mọi mẫu xe Kia, mã sơn có thể được tìm thấy trên khung cửa của người lái. Code màu Kia thường có 2 – 3 ký tự

{关键字}

Một số code màu xe Kia: IM, UD, KIP, CS-01, GS-01, L6, 34E, DO, BEG, D5U, TR, K3R, 9H, L7G, PB-01, AEQ, P9, SW-01, M9Y, ABB, CO, ABT, 3D, A01-1, II, ALM, IY, SWP, 42A, BW-01, SR-01, 3V, ABP, HO, M8S, DBS, C5M, KU9, T2, B4U, O3, MR5

{关键字}

{关键字}

Code màu xe Mazda

Trên hầu hết các mẫu Mazda, mã sơn được đặt trên khung cửa bên người lái. Nếu bạn không thể tìm thấy ở đó, hãy kiểm tra tường lửa. Mã sơn Mazda bao gồm 2-3 số được tiến hành bằng một chữ cái.

{关键字}

Một số code màu Mazda: DW, 36C, BL, 25D, 41W, 18G, 41V, 41G, 16W, 42S, A4D, 38P, 30B, 22V, 38L, 34E, A2W, BL, 37M, 34K, G0, 42B, 42M, 45P, 42A, 45B, 44J, 4A4, 27A, 20N

{关键字}

Code màu xe Mercedes

Code màu có thể được tìm thấy trên khung bên cửa của người lái xe, hoặc ở phía trước bộ tản nhiệt dưới nắp phát hành nắp ca-pô. Mã sơn Mercedes Benz chỉ bao gồm số có 3 chữ số.

{关键字}

Một số mã màu xe Mercedes: 744, 775, 650, 197, 775, 590, 544, 792, 497, 761, 191, 799, 794, 890, 149, 723, 149, 230, 147, 474, 112, 033, 650, 988, 996, 589, 650, 904, 895, 359, 526, 662.

{关键字}

Code màu xe Mitsubishi

Một số mã màu xe Mitsubishi: A19, S74, U17, W54, U25, X08, A66, W54, R59, C06, U25, R59, A02, C28, T88, T38, A39, V03, W83, A69, F24, T69, F15, A31, A65, P19

{关键字}

{关键字}

Code màu xe Nissan

Tất cả code màu sơn của Nissan đều dài ký tự. Một vài mã có số thứ tự ở sau.

{关键字}

Một số code màu Nissan: KAC, K23, FAA, K21, B20, QM1, EAU, CAQ, RAA, QX1, EAN

{关键字}

 

Code màu xe Suzuki

Mã màu thường có thể được tìm thấy phía trước bộ tản nhiệt hoặc trên khung cửa bên của người lái. Mã sơn Suzuki chứa 3 chữ số và có thể tạo thành tất cả các số, tất cả các chữ cái hoặc kết hợp

{关键字}

Một số code màu Suzuki: ZRT, ZMT, ZFH, ZFS, ZFT, ZLW, ZTF, ZKB, ZQK, ZFN, ZCQ, Z2S, ZCD, ZQP, ZBD, ZQW, ZDL, ZQZ, ZQU, ZTU, ZTR, ZTS, ZTT, ZQF, ZQE, ZTW

{关键字}

Code màu xe Toyota

Trên xe Toyota, mã sơn luôn được tìm thấy trên khung cửa bên của người lái. Mã sơn Toyota bao gồm 3 chữ số và có thể chứa cả chữ cái và số. Các chữ cái C / TR sẽ luôn luôn đứng trước mã.

{关键字}

Một số code màu: 040, 070, 202, 209, 218, 586, 1E3, 1E7, 1E9, 1A0, 1B1, 1C0, 1D4, 1D6, 1F7, 1F8, 1F9, 1G3, 1H2, 2FG, 3P0, 3Q8, 3R3, 3S1, 3T0, 3T6, 4P9, 4Q2, 4R0, 4R3, 4R4, 4R8, 4S9, 4T3, 4T8, 4U2, 4U3, 4V8, 4W9, 5A4, 5A7, 5B2, 6P2, 6S8, 6T6, 6T7, 6V2, 6V4, 8K0, 8R3, 8S9, 8T0, 8T1, 8T7, 8V5, 8W8, LZS, UCA76, VS.

{关键字}

==> Xem thêm: code màu các dòng xe Toyota

Code màu xe Wolkswagen

Mã màu thường nằm ở nắp cóp xe. Nếu nó không có ở đó, nó có thể được gắn vào lốp dự phòng, hoặc dưới sàn cóp xe. Mã sơn Volkswagen thường bao gồm 2-4 chữ số và có thể là kết hợp cả chữ cái và số.

{关键字}

Một số mã màu xe Volkswagen: LA3H, LB8R, LA7W, LC9A, LR1X, LA3Q, LC9X, LA6J, LD5G, LA7W, LB3Z, LB7W, LB9Z, LD5K

{关键字}

Hãy liên hệ với Sơn Nguyên nếu bạn có thắc mắc về màu sắc trên ô tô. Chúng tôi luôn nổ lực để hỗ trợ tốt nhất cho bạn.

Tin tức liên quan


Liên hệ ngay để được giải đáp mọi thông tin

0913061882



Đăng ký tư vấn




Tại sao chọn chúng tôi

Dịch vụ tốt

Sản phấm chất lượng

Giá cạnh tranh

Hỗ trợ khách hàng 24/7


app game bài online-Các game đánh bài online